Thực đơn
Cà_phê Ý nghĩa kinh tếCà phê là loại hàng hóa giao dịch mạnh trên thị trường thế giới như ở Luân Đôn và New York cũng như đã và đang mang lại cho hàng triệu nông dân ở các nước xuất khẩu cà phê nguồn thu nhập chính.
Tuy nhiên cho đến nay chưa hề có một thống kê nào cho thấy nền kinh tế các nước sản xuất hay tiêu thụ cà phê được hưởng lợi như thế nào hay bị thiệt hại ra sao từ việc người dân tỉnh táo hơn và làm được nhiều việc có hiệu suất cao hơn trong công việc sản xuất hay kinh doanh nhờ uống cà phê. Cũng vậy chưa hề có nghiên cứu nào mang tính tổng hợp về sự thiệt hại của các nền kinh tế, nhất là ở Việt Nam, khi người dân dành nhiều thời gian hơn bình thường để uống cà phê.
Brasil là nước sản xuất cà phê lớn nhất trên thế giới với sản lượng trên 1,7 triệu tấn hàng năm, chiếm 25% thị trường quốc tế. Các nước xuất khẩu lớn khác là Việt Nam, Colombia, Indonesia, Côte d'Ivoire, México, Ấn Độ, Guatemala, Ethiopia, Uganda, Costa Rica, Peru và El Salvador. Những nước tiêu thụ cà phê lớn nhất là Hoa Kỳ, Đức, Pháp, Nhật Bản và Ý.
10 nước xuất khẩu cà phê — 2005 | ||||
---|---|---|---|---|
Nước | Sản lượng ($1.000 quốc tế) | Chú thích | Sản lượng (MT) | Chú thích |
Brasil | 1.781.684 | C | 2.179.270 | |
Việt Nam | 809.384 | C | 990.000 | * |
Indonesia | 622.986 | C | 762.006 | |
Colombia | 558.050 | C | 682.580 | |
México | 254.148 | C | 310.861 | F |
Ấn Độ | 224.829 | C | 275.000 | |
Ethiopia | 212.566 | C | 260.000 | F |
Guatemala | 177.084 | C | 216.600 | F |
Honduras | 155.860 | C | 190.640 | |
Uganda | 152.066 | C | 186.000 | F |
Không biểu tượng = số liệu chính thức, F = ước tính của FAO, * = số liệu không chính thức, C = số liệu tính toán; Sản lượng theo $1000 quốc tế được tính dựa theo giá cả quốc tế giai đoạn 1999-2001 |
Thực đơn
Cà_phê Ý nghĩa kinh tếLiên quan
Cà phê Cà phê latte Cà phê chồn Cà phê vối Cà phê muối Cà phê chồn Đắk Lắk Cà phê manga Cà phê Internet Cà phê sữa đá Cà phê hảo hạngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cà_phê http://www.mnn.com/food/beverages/stories/how-coff... http://www.web-books.com/Classics/ON/B0/B701/TOC.h... http://adsabs.harvard.edu/abs/2016PLoSO..1147056L http://vi.rfi.fr/viet-nam/20160909-tai-sao-viet-na... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2759236 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4729676 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17956855 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26677204 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26816289 //dx.doi.org/10.1007%2Fs11947-011-0565-z